KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH NĂM 2017.
1- Kết quả thực hiện doanh số bán vé năm 2017.
a) Tổng hợp kết quả kinh doanh năm 2017:
Biểu số 1: Đơn vị tính: 1.000.000đ
STT
|
Chỉ tiêu
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Tỷ lệ
|
I
|
Tổng doanh thu
|
127.931
|
135.879
|
106%
|
|
Xổ số kiến thiết
|
18.834
|
17.626
|
93,5%
|
|
Xổ số lô tô
|
81.710
|
86.133
|
105,4%
|
|
Xổ số lô tô các cặp số
|
17.881
|
20.953
|
117%
|
|
Xổ số lô tô 3/23
|
6.184
|
7.648
|
124%
|
|
Xổ số BKQN
|
3.322
|
3.519
|
105,9%
|
II
|
Thuế đã nộp
|
25.543
|
30.283
|
118,5%
|
III
|
Tổng chi phí (1+2)
|
102.054
|
108.334
|
106,5%
|
1
|
Chi phí trả thưởng
|
65.828
|
70.453
|
107%
|
2
|
Tổng chi phí
|
36.226
|
37.791
|
104,3%
|
IV
|
Kinh doanh dịch vụ và thu nhập tài chính
|
1.819
|
1.822
|
100%
|
V
|
Lợi nhuận trước thuế
|
894
|
1.080
|
120,8%
|
b) Tình hình thực hiện doanh số các loại hình xổ số năm 2017:
Biểu số 2: Đơn vị tính:1.000.000đ
Số TT
|
Đơn vị
|
TH 2016
|
Thực hiện năm 2017
|
So với năm 2016
|
Tổng số
|
Trong đó
|
XSKT
|
XS lô tô
|
XS cặp
|
XS 3/23
|
XS BKQN
|
1
|
TP Nam Định
|
56.657
|
57.105
|
13.223
|
34.162
|
2.307
|
4.6452
|
2.768
|
101%
|
2
|
Nam Trực
|
5.546
|
5.947
|
260
|
4.047
|
1.206
|
327
|
53
|
107%
|
3
|
Trực Ninh
|
5.116
|
4.926
|
390
|
3.113
|
1.068
|
266
|
89
|
96%
|
4
|
Nghĩa Hưng
|
7.961
|
10.029
|
169
|
6.128
|
3.423
|
265
|
44
|
126%
|
5
|
Hải Hậu
|
15.427
|
17.912
|
2.257
|
12.567
|
2.191
|
759
|
138
|
116%
|
6
|
Xuân Trường
|
12.853
|
13.203
|
495
|
10.304
|
1.951
|
331
|
122
|
103%
|
7
|
Giao Thuỷ
|
9.048
|
9.410
|
404
|
6.894
|
1.660
|
304
|
148
|
104%
|
8
|
Vụ Bản
|
3.186
|
3.586
|
159
|
1.770
|
1.447
|
186
|
24
|
113%
|
9
|
Mỹ lộc
|
2.199
|
1.893
|
29
|
1.060
|
399
|
372
|
33
|
86%
|
10
|
Ý Yên
|
7.122
|
8.957
|
144
|
4.258
|
4.379
|
129
|
47
|
126%
|
11
|
Miền 4 TN
|
2.816
|
2.911
|
96
|
1.830
|
868
|
64
|
53
|
103%
|
|
Cộng
|
127.931
|
135.879
|
17.626
|
86.133
|
20.953
|
7.648
|
3.519
|
106%
|
c) Nhận xét:
- Phát hành xổ số truyền thống : Doanh thu chiếm 12.97% trên tổng số doanh thu; tỷ lệ tiêu thụ bình quân 10,54%, doanh thu chủ yếu bán trên địa bàn Thành phố Nam Định, huyện Hải hậu.
- Phát hành xổ số lô tô : Cơ cấu chiếm 63,44% trên tổng doanh thu.
- Phát hành xổ số lô tô 3/23: Cơ cấu chiếm 5,6% trên tổng doanh thu
- Phát hành xổ bkqn: Cơ cấu doanh thu chiếm 2.59% trên tổng doanh thu.
- Phát hành xổ số lô tô cặp: Cơ cấu chiếm 15,4 % trên tổng doanh thu.
- Về cơ cấu doanh số : Thành phố chiếm 42% khối huyện chiếm 58%
- Doanh thu kinh doanh dịch vụ : Đã có bước tiến bộ đáng kể, trong đó cho cho thuê văn phòng, lãi tiền gửi đạt 1 tỷ 822 triệu đồng.
2- Tình hìnhthực hiện chi trả thưởng năm 2017.
a) Chi trả thưởng các loại hình xổ số.
Biểu số 3: Đơn vị tính: 1.000.000đ
STT
|
Đơn vị
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Tỷ lệ, tăng giảm
|
1
|
Xổ số kiến thiết
|
9.417
|
8.302
|
-1.115
|
|
Tỷ lệ so với doanh số
|
50%
|
47,1%
|
-2,9%
|
2
|
Xổ số lô tô
|
41.465
|
44.051
|
2.586
|
|
Tỷ lệ so với doanh số
|
50,7%
|
51,1%
|
+0,4%
|
3
|
Xổ số lô tô 3/23
|
3.363
|
4.086
|
+723
|
|
Tỷ lệ so với doanh số
|
54,3%
|
53,4%
|
+0,1%
|
4
|
Lô tô cặp
|
9.988
|
11,862
|
+1.874
|
|
Tỷ lệ so với doanh số
|
55,8%
|
56,6%
|
+0,8%
|
5
|
Xổ số biết kết quả ngay
|
1.595
|
2.152
|
+557
|
|
Tỷ lệ so với doanh số
|
48%
|
61,1%
|
+13,1%
|
|
Cộng
|
65.828
|
70.453
|
+4.625
|
|
Tỷ lệ so với doanh số
|
51,5
|
51,8
|
0,3%
|
b) Tình hình chi trả thưởng lô tô, lô tô các cặp số, lô tô 3/23 của các đơn vị năm 2017 như sau :
Biểu số 4:
Đơn vị tính: 1.000.000đ
STT
|
Đơn vị
|
Lô tô
|
Lô tô cặp
|
Lô tô 3/23
|
Doanh thu
|
Trả thưởng
|
Tỷ lệ
|
Doanh thu
|
Trả thưởng
|
Tỷ lệ
|
Doanh thu
|
Trả thưởng
|
Tỷ lệ
|
1
|
TP Nam Định
|
31.162
|
16828
|
49,26
|
2.307
|
1.258
|
54,52
|
4.645
|
2.588
|
55,58
|
2
|
Nam Trực
|
4.047
|
1.254
|
30,99
|
1.260
|
700
|
55,6
|
327
|
143
|
43,77
|
3
|
Trực Ninh
|
3.113
|
1.268
|
40,73
|
1.068
|
533
|
49,88
|
266
|
109
|
41,15
|
4
|
Nghĩa Hưng
|
6.128
|
2.713
|
44,27
|
3.423
|
1.917
|
56
|
265
|
303
|
114,38
|
5
|
Hải Hậu
|
12.567
|
6.575
|
52,32
|
2.191
|
1.335
|
60,94
|
759
|
441
|
58,11
|
6
|
X.Trường
|
10.304
|
5.967
|
57,91
|
1.951
|
1.025
|
52,49
|
331
|
150
|
42,26
|
7
|
Giao Thuỷ
|
6.894
|
3.763
|
54,59
|
1.660
|
1.071
|
64,51
|
304
|
121
|
39,84
|
8
|
Vụ Bản
|
1.770
|
940
|
53,09
|
1.447
|
859
|
59,41
|
186
|
37
|
47,39
|
9
|
Mỹ lộc
|
1.060
|
438
|
41,41
|
399
|
181
|
42,27
|
372
|
37
|
10
|
10
|
Ý Yên
|
4.258
|
3.411
|
80,11
|
4.379
|
2.416
|
55,17
|
129
|
69
|
53,57
|
11
|
Miền 4 TN
|
1.830
|
894
|
48,86
|
868
|
567
|
65,38
|
64
|
37
|
56,34
|
|
Cộng
|
86.133
|
44.051
|
51,1
|
20.953
|
11.862
|
56,6
|
7.648
|
4.086
|
53,4
|
c- Nhận xét:
- Trả thưởng xổ số truyền thống: 47,1% so với doanh số
- Trả thưởng xổ số Lô tô: 51,1% so với doanh số lô tô
- Trả thưởng lôtô các cặp số: 56,6% so với doanh số lô tô cặp
- Trả thưởng lô tô 3/23: 53,4% so với doanh số lô tô 3/23
- Trả thưởng xổ số bóc: Luôn ổn định theo cơ cấu giải thưởng bố trí
3- Tình hình thực hiện kế hoạch nộp ngân sách.
- Thực hiện nộp ngân sách năm 2017: 30.283.000.00đ
Biểu số 5:
Đơn vị tính: 1.000.000đ
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Tỷ lệ
|
K. hoạch
|
T. hiện
|
So với 2016
|
So với KH
|
1
|
Nộp NS các loại thuế
|
25.543
|
26.000
|
30.283
|
118,5
|
116,4
|
4- Tình hình thực hiện chi trả tiền lương.
- Lãnh đạo quản lý: 6 người.
Biểu lương
BAN LÃNH DẠO QUẢN LÝ CÔNG TY TNHHMTV XỔ SỐ KIỂN THIẾT NAM ĐỊNH NĂM 2017
Đơn vị tính:Ttriệu đồng
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Lương năm 2017
|
Ghi chú
|
1
|
Đặng Mạnh Dương
|
Chủ tịch
|
422,400
|
|
2
|
Vũ Xuân Nghĩa
|
Giám đốc
|
403,200
|
|
3
|
Nguyễn Đức Học
|
Phó GĐ
|
345,600
|
|
4
|
Nguyễn Công Hưng
|
Phó GĐ
|
345,600
|
|
5
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Phó GĐ
|
345,600
|
|
6
|
Trần Quyết Trung
|
KT Trưởng
|
313,980
|
|
|
|
|
2,176,380
|
|
- Người lao động: 98 người.
- Lương bình quân tối thiểu 8triệu/người/tháng