1- Kết quả thực hiện doanh số bán vé năm 2018.
a) Tổng hợp kết quả kinh doanh năm 2018:
Biểu số 1:
Đơn vị tính: 1.000.000đ
STT
|
Chỉ tiêu
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Tỷ lệ
|
I
|
Tổng doanh thu
|
135.879
|
139.250
|
102%
|
|
Xổ số kiến thiết
|
17.626
|
16.863
|
96%
|
|
Xổ số lô tô
|
86.133
|
88.885
|
103%
|
|
Xổ số lô tô các cặp số
|
20.953
|
21.428
|
102%
|
|
Xổ số lô tô 3/23
|
7.648
|
7.120
|
93%
|
|
Xổ số BKQN
|
3.519
|
4.954
|
140%
|
II
|
Thuế đã nộp
|
30.283
|
31.745
|
105%
|
III
|
Tổng chi phí (1+2)
|
108.324
|
111.209
|
103%
|
1
|
Chi phí trả thưởng
|
70.453
|
71.953
|
102%
|
2
|
Tổng chi phí
|
37.871
|
39.256
|
103%
|
IV
|
Kinh doanh dịch vụ và thu nhập tài chính
|
1.822
|
2.302
|
126%
|
V
|
Lợi nhuận trước thuế
|
910
|
1.170
|
128%
|
b) Tình hình thực hiện doanh số các loại hình xổ số năm 2018:
Biểu số 2: Đơn vị tính:1.000.000đ
Số TT
|
Đơn vị
|
TH 2017
|
Thực hiện năm 2018
|
So với năm 2017
|
Tổng số
|
Trong đó
|
XSKT
|
XS lô tô
|
XS cặp
|
XS 3/23
|
XS BKQN
|
1
|
TP Nam Định
|
57.105
|
57.079
|
12.162
|
33.876
|
2.721
|
4.467
|
3.853
|
100%
|
2
|
Nam Trực
|
5.947
|
5.804
|
319
|
3.847
|
1.244
|
347
|
47
|
98%
|
3
|
Trực Ninh
|
4.926
|
5.366
|
386
|
3.651
|
958
|
235
|
136
|
109%
|
4
|
Nghĩa Hưng
|
10.029
|
10.821
|
221
|
6.390
|
3.867
|
259
|
84
|
108%
|
5
|
Hải Hậu
|
17.912
|
19.649
|
2.165
|
14.012
|
2.340
|
897
|
235
|
110%
|
6
|
Xuân Trường
|
13.203
|
13.331
|
597
|
10.895
|
1.454
|
226
|
159
|
101%
|
7
|
Giao Thuỷ
|
9.410
|
9.943
|
433
|
6.868
|
2.204
|
220
|
218
|
106%
|
8
|
Vụ Bản
|
3.586
|
3.893
|
169
|
1.963
|
1.554
|
157
|
50
|
109%
|
9
|
Mỹ lộc
|
1.893
|
1.258
|
27
|
868
|
273
|
63
|
27
|
66%
|
10
|
Ý Yên
|
8.957
|
9.071
|
193
|
4.745
|
3.921
|
143
|
69
|
101%
|
11
|
Miền 4 TN
|
2.911
|
3.035
|
191
|
1.770
|
892
|
106
|
76
|
104%
|
|
Cộng
|
135.879
|
139.250
|
16.863
|
88.885
|
21.428
|
7.120
|
4.954
|
102%
|
c) Nhận xét:
- Phát hành xổ số truyền thống : Doanh thu chiếm 12.1% trên tổng số doanh thu; tỷ lệ tiêu thụ bình quân 10,04%, doanh thu chủ yếu bán trên địa bàn Thành phố Nam Định, huyện Hải hậu.
- Phát hành xổ số lô tô : Cơ cấu chiếm 64% trên tổng doanh thu.
- Phát hành xổ số lô tô 3/23: Cơ cấu chiếm 5,1% trên tổng doanh thu
- Phát hành xổ số bkqn: Cơ cấu doanh thu chiếm 3,5% trên tổng doanh thu.
- Phát hành xổ số lô tô cặp: Cơ cấu chiếm 15,3 % trên tổng doanh thu.
- Về cơ cấu doanh số : Thành phố chiếm 41% ; khối huyện chiếm 59%
- Doanh thu kinh doanh dịch vụ: Đã có bước tiến bộ đáng kể, trong đó cho cho thuê văn phòng, lãi tiền gửi đạt 2 tỷ 300 triệu đồng.
2- Tình hình thực hiện chi trả thưởng năm 2018.
a) Chi trả thưởng các loại hình xổ số.
Biểu số 3: Đơn vị tính: 1.000.000đ
STT
|
Đơn vị
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Tỷ lệ, tăng giảm
|
1
|
Xổ số kiến thiết
|
8.302
|
9.113
|
+810
|
|
Tỷ lệ so với doanh số
|
47,1%
|
54%
|
+6.9%
|
2
|
Xổ số lô tô
|
44.051
|
43.850
|
-201
|
|
Tỷ lệ so với doanh số
|
51,1%
|
49.3%
|
-1.8%
|
3
|
Xổ số lô tô 3/23
|
4.086
|
4.186
|
+100
|
|
Tỷ lệ so với doanh số
|
53,4%
|
58.7%
|
+5.3%
|
4
|
Lô tô cặp
|
11,862
|
12.304
|
+442
|
|
Tỷ lệ so với doanh số
|
56,6%
|
57.4%
|
+0.8%
|
5
|
Xổ số biết kết quả ngay
|
2.152
|
2.500
|
+348
|
|
Tỷ lệ so với doanh số
|
61,1%
|
49.5%
|
-11.6
|
|
Cộng
|
70.453
|
71.953
|
+1.500
|
|
Tỷ lệ so với doanh số
|
51,8%
|
51.7%
|
-0.1%
|
b) Tình hình chi trả thưởng lô tô, lô tô các cặp số, lô tô 3/23 của các đơn vị năm 2018 như sau:
Biểu số 4: Đơn vị tính: 1.000.000đ
STT
|
Đơn vị
|
Lô tô
|
Lô tô cặp
|
Lô tô 3/23
|
Doanh thu
|
Trả thưởng
|
Tỷ lệ
|
Doanh thu
|
Trả thưởng
|
Tỷ lệ
|
Doanh thu
|
Trả thưởng
|
Tỷ lệ
|
1
|
TP Nam Định
|
33.876
|
17.219
|
50,8
|
2.721
|
1.617
|
59,4
|
4.467
|
3.016
|
67,5
|
2
|
Nam Trực
|
3.847
|
1.698
|
44,1
|
1.244
|
696
|
56,0
|
347
|
152
|
43,8
|
3
|
Trực Ninh
|
3.651
|
2.090
|
57,2
|
958
|
687
|
71,8
|
235
|
94
|
40,0
|
4
|
Nghĩa Hưng
|
6.390
|
2.883
|
45,1
|
3.867
|
2.170
|
56,1
|
259
|
115
|
44,4
|
5
|
Hải Hậu
|
14.012
|
6.753
|
48,2
|
2.340
|
1.212
|
51,8
|
897
|
397
|
44,3
|
6
|
X.Trường
|
10.895
|
5.575
|
51,2
|
1.454
|
832
|
57,2
|
226
|
118
|
52,2
|
7
|
Giao Thuỷ
|
6.868
|
3.676
|
53,5
|
2.204
|
1.289
|
58,5
|
220
|
95
|
43,2
|
8
|
Vụ Bản
|
1.963
|
857
|
43,6
|
1.554
|
958
|
61,6
|
157
|
72
|
45,9
|
9
|
Mỹ lộc
|
868
|
308
|
35,5
|
273
|
127
|
46,5
|
63
|
25
|
39,7
|
10
|
Ý Yên
|
4.745
|
1.988
|
41,9
|
3.921
|
2.201
|
56,1
|
143
|
58
|
40,6
|
11
|
Miền 4 TN
|
1.770
|
803
|
45,4
|
892
|
515
|
57,7
|
106
|
44
|
41,5
|
|
Cộng
|
88.885
|
43.850
|
49,3
|
21.428
|
12.304
|
57,4
|
7.120
|
4.186
|
58,7
|
c- Nhận xét:
- Trả thưởng xổ số truyền thống: 54% so với doanh số
- Trả thưởng xổ số Lô tô: 49,3% so với doanh số lô tô
- Trả thưởng lôtô các cặp số: 57,4% so với doanh số lô tô cặp
- Trả thưởng lô tô 3/23: 58,7% so với doanh số lô tô 3/23
- Trả thưởng xổ số bóc: Luôn ổn định theo cơ cấu giải thưởng bố trí
3- Tình hình thực hiện kế hoạch nộp ngân sách.
- Thực hiện nộp ngân sách năm 2018:
Biểu số 5:
Đơn vị tính: 1.000.000đ
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Tỷ lệ
|
K. hoạch
|
T. hiện
|
So với 2017
|
So với KH
|
1
|
Nộp NS các loại thuế
|
30.283
|
23.400
|
31.745
|
104,8%
|
135,6%
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH DOANH THU NĂM 2019:
Đơn vị tính: 1.000.000đ
STT
|
Đơn vị
|
Thực hiện 2018
|
Kế hoạch 2019
|
I
|
Khối huyện
|
82.170
|
83.500
|
1
|
Huyện Nam Trực
|
5.804
|
6.000
|
2
|
Huyện Trực Ninh
|
5.366
|
5.500
|
3
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
10.821
|
10.600
|
4
|
Huyện Hải Hậu
|
19.649
|
19.500
|
5
|
Huyện Xuân Trường
|
13.331
|
13.350
|
6
|
Huyện Giao Thuỷ
|
9.942
|
10.050
|
7
|
Huyện Vụ Bản
|
3.893
|
4.000
|
8
|
Huyện Mỹ Lộc
|
1.258
|
2.300
|
9
|
Huyện Ý yên
|
9.071
|
9.100
|
10
|
Miền 4 (Trực Ninh)
|
3.035
|
3.100
|
II
|
TP Nam Định
|
57.080
|
58.000
|
|
Cộng
|
139.250
|
141.500
|
3- Tình hình chi trả lương.
- Cán bộ quản lý : 6.
- Người lao động: 98.
- Lương bình quân: 8,5 triệu đồng/người/tháng
Các bài viết cùng chuyên mục